CẤU HÌNH VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT MÁY HẤP TIỆT TRÙNG
(DUNG TÍCH 350 LÍT)
- Giới thiệu chung
- Model: MD 08.350-NH1C
- Nhãn hiệu: MEDDA
- Hãng sản xuất, lắp ráp: MEDDA., JSC
- Nước sản xuất: Việt Nam
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 6792:2001
- Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn: ISO 13485:2016; ISO 9001:2015
Yêu cầu về kỹ thuật
- Cấu hình cung cấp
|
:01 Bộ |
|
:01 Bộ |
|
:01Cái |
|
:01Cái |
|
|
| +Gioăng cửa dự phòng | :01 Bộ |
|
:01 Quyển |
Thông số kỹ thuật chung
- Thiết bị sử dụng hơi nước bão hòa ở nhiệt độ cao để tiệt trùng các dụng cụ y tế ở dạng đóng gói và không đóng gói, ứng dụng cho các dây chuyền tiệt trùng đồ vải, dụng cụ phẫu thuật, kim loại, dụng cụ xét nghiệm dùng trong bệnh viện, phòng khám, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm,…
- Thiết bị có các chương trình tiệt trùng được cài đặt sẵn các thông số phù hợp với các vật liệu khác nhau để thuận tiện cho người sử dụng. Ngoài ra máy có một chương trình tiệt trùng cho người sử dụng tự chọn các thông số nhiệt độ, thời gian tiệt trùng, thời gian làm khô theo nhu cầu.
- Thiết bị được điều khiển bởi bộ vi xử lý PLC được cài đặt sẵn phần mềm thông minh có độ chính xác cao.
- Hiển thị các thông số trên màn hình HMI và cho phép người sử dụng điều khiển bằng cách chạm vào các thao tác trên màn hình.
- Đặc điểm kỹ thuật
-
- Thiết bị được thiết kế gồm 2 buồng lồng ghép vào nhau: Buồng trong là buồng hấp tiệt trùng bên ngoài là buồng jacket.
- Kiểu thiết bị: nằm ngang, 1 cửa.
- Buồng tiệt trùng:
- Đường kính: Ø600mm
- Chiều dài thân buồng chính: 1240 mm
- Dung tích: 350 lít
- Vật liệu thép Inox 304, chiều dày 5mm
- Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng chiều dày 8cm
- Bộ lọc khí vào có kích thước lỗ lọc ≤ 0,2μm
- Có đồng hồ đo áp suất riêng biệt: 01 Cái
- Dải áp suất làm việc của buồng tiệt trùng: -0,9 kg/cm2 đến 2,4 kg/cm2
- Dải nhiệt độ làm việc của buồng tiệt trùng: 500C đến 1360C
- Khoang jacket
+ Làm bằng vật liệu INOX 304
+ Độ dày : 5mm
- Buồng sinh hơi:
- Dung tích 30 lít.
- Vật liệu Inox 304 chiều dày 8mm
- Lớp bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng thủy tinh chiều dày 8cm.
- Áp suất làm việc từ 3,0 kg/cm2 đến 3,5 kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc từ: 1430C đến 1480C
- Công suất điện tiêu thụ lớn nhất: 21 KW
- Cung cấp nước: Tự động hoàn toàn
- Cảm biến mức nước: 03 cái
- Có bẫy canxi để làm tăng tuổi thọ thanh điện trở
-
- Đồng hồ đo áp suất và điều khiển: 01 Cái
- Đồng hồ đo áp suất và bảo vệ: 01 cái
- Đồng hồ đo áp suất riêng biệt: 01 Cái
- Tự động phát hiện thiếu nước và tự động cung cấp kể cả trong trường hợp bình sinh hơi đang có áp lực cao.
- Nguồn nước cung cấp cho bộ trao đổi nhiệt có dải áp suất từ: 0,1kg/cm2 đến 10kg/cm2
- Hệ thống van tích hợp trong thiết bị được điều khiển bằng van điện từ
- Hệ thống cửa
- 1 Cửa , mở ngang
- Làm bằng vật liệu Inox 304
- Gioăng cửa làm bằng Silicon đặc chịu nhiệt và độ bền cao ( lên tới 500oC)
- Tuổi thọ của gioăng cửa khoảng 3 năm trong điều kiện tiêu chuẩn hoặc 5.000 chu trình
- Bơm hút chân không vòng nước
- Lưu lượng hút chân không: 2.5 m3/giờ
- Áp lực hút chân không: – (0.6 đến 0.9) kg/cm2.
- Lưu lượng nước cung cấp: 12 lít/phút
- Công suất lớn nhất: 1.45kW
- Giới hạn áp suất vận hành
- Áp suất làm việc của buồng tiệt trùng : khoảng (-0.9) kg/cm2 đến 2.4 kg/cm2
- Áp suất xả hơi của van an toàn buồng tiệt trùng : ≥ 2.8 kg/cm2
- Áp suất xả hơi của van an toàn buồng jacket : ≥ 3.8 kg/cm2
- Ống, van và đồng hồ áp suất
+ Van chu trình là van điện từ có độ bền cao với thời gian.
+ Ống dẫn hơi nóng làm bằng vật liệu inox 304 hoặc ống đồng
+ Đồng hồ đo áp suất đươc lắp đặt trước mặt máy hiển thị áp suất hơi của buồng tiệt trùng và buồng sinh hơi.
+ Thông số của đồng hồ áp suất:
- Mặt đồng hồ : 63 mm
- Có thể hiện thị thang PSI
- Vật liệu vỏ đồng hồ : thép không gỉ
- Dải đo từ -1kg/cm2 đến 5kg/cm2
- Kính quan sát : kính phiến an toàn
- Dịch vụ và bảo trì
+ Tiếp cận dịch vụ: ở phía trước, phía sau bảng điều khiển; yêu cầu quyền truy cập bên.
- Đặc điểm kỹ thuật và các chương trình tiệt trùng.
- Hệ thống điều khiển tự động bằng bộ vi xử lý trung tâm PLC
- Nhiệt độ tiệt trùng theo chương trình cài đặt sẵn: 121ºC đến 136ºC tương đương áp suất làm việc buồng tiệt trùng 1,1kg/cm2 đến 2,4kg/cm2
- Bước hiển thị nhiệt độ trên màn hình: 0,10C
- Sai số nhiệt độ ± 0,3 0C
- Bước hiển thị áp suất trên màn hình: 0,1kg/cm2
- Sai số áp suất ± 0,1kg/cm2
- Chương trình giám sát kép: Kết hợp giám sát kỹ thuật số nhiệt độ, áp suất cơ học cho các kết quả kiểm tra chéo chính xác.
- Có 10 chương trình tiệt trùng tự động được cài đặt sẵn, 1 chương trình người sử dụng tùy ý lựa chọn thông số.
Thiết bị tự động kiểm soát chu trình từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.
- Tự động làm khô vật hấp bằng máy hút chân không
- Chu trình kiểm soát tự động từ khi bắt đầu đến khi kết thúc:
((Cấp hơi nước bão hòa → 0,8 kg/cm2 để khử vi khuẩn trong môi trường không khí của buồng tiệt trùng → xả ra → hút chân không) 3 lần) → hơi nước bão hòa cấp vào buồng tiệt trùng đạt nhiệt độ, áp suất cài đặt→ tiệt trùng → xả hơi nước bão hòa ra → Hút chân không làm nguội → Cân bằng áp lực → Kết thúc.
- Đặc tính kỹ thuật bộ điều khiển trung tâm
- Hệ thống điều khiển trung tâm với bộ nguồn tích hợp sẵn và mạch tín hiệu vào/ra, cổng truyền thông, bộ đếm tốc độ cao, mạch đọc tín hiệu analog trong một khối nhỏ gọn tạo nên một bộ điều khiển mạnh mẽ, chương trình phần mềm với các lệnh điều khiển logic sẽ giám sát và điều khiển từng thiết bị trong hệ thống. Bộ điều khiển trung tâm sẽ kiểm tra các tín hiệu vào và thay đổi tín hiệu ra thông qua chương trình phần mềm đã chứa các phép toán logic, các lệnh đếm, lệnh trễ thời gian, và giao tiếp với các thiết bị ngoại vi khác,…
Thông số kỹ thuật của hệ thống điều khiển trung tâm:
| Thông số kỹ thuật điện | ||
| Điện áp cung cấp | 24VDC (-15% ~ 20%) | |
| Dòng điện lớn nhất | 7.5A ở 24DC | |
| Công suất tiêu thụ | 1.8W | |
| Nối đất | dây của đầu nối L và N (Tất cả các đơn vị DVP phải được nối đất trực tiếp với cực nối đất). | |
| Điện trở cách điện | 5MΩ (tất cả I / O điểm-nối đất: 500VDC) | |
| Vận hành / lưu trữ | Hoạt động: 0°C ~ 55°C (nhiệt độ), 50 ~ 95% (độ ẩm)Bảo quản: -25°C ~ 70°C (nhiệt độ), 5 ~ 95% (độ ẩm) | |
| Chống rung / sốc | Tiêu chuẩn quốc tế: IEC61131-2, IEC 68-2-6 (TEST Fc) / IEC61131-2 & IEC 68-2-27 (TEST Ea) | |
| Trọng lượng (g) | 97 (g) | |
| Số lượng đầu vào | 4 | |
| Thời gian xử lý CPU | 35µs | |
| Giao diện kết nối | RS232, RS485 | |
| Lưu trữ chương trình | 8k Step | |
| Số thanh ghi | 5k | |
| Đầu vào | ||
| Loại đầu vào | DC (SINK hoặc SOURCE) | |
| Dòng điện đầu vào | 5 mA ở 24V (± 10% ) | |
| Trở kháng đầu vào | 4.7 kΩ | |
| Tần số | Max 20kHz | |
| Mức điện áp tác động | Off → on | >15 VDC |
| On → Off | <5 VDC | |
| Thời gian phản hồi | Off → on | <10µs |
| On → Off | <20µs | |
| Thời gian lọc nhiễu | Có thể điều chỉnh trong vòng 0 ~ 20ms bởi D1020 (Mặc định: 10ms) | |
| Đầu ra | ||
| Số lượng đầu ra | 6 | |
| Loại đầu ra | Đầu ra chuyển tiếp | |
| Tần số tối đa | 1 k Hz | |
| Điện áp làm việc | < 30 DVC | |
| Độ ẩm tương đối | 10%~90%, không ngưng tụ | |
| Khả năng chịu tải | Điện trở | 1.5A/1 point (5A/COM) |
| Điện cảm | Life curves | |
| Đèn | 20WDC/100WAC | |
| Thời gian phản hồi | Off → on | Khoảng 10ms |
| On → Off | Khoảng 10ms | |
- Thông số kỹ thuật màn hình cảm ứng
| Loại màn hình | 7 “TFT LCD (65535 màu) |
| Độ phân giải | 800 x 480 pixels |
| Tấm nền | Tấm nền LED, tuổi thọ 20.000 giờ tại 25ºC |
| Màn hình hiển thị | 154.08 x 85.92 mm |
| CPU | ARM Cortex-A8 (800 MHz) |
| ROM Flat | 256 M byte |
| RAM | 256 Mbyte |
| Loại màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng điện trở 4 dây> 1.000.000 hoạt động |
| USB | 1 USB Slave Ver 2.0; 1 Máy chủ USB Phiên bản 2.0 |
| Cổng giao tiếp | COM 1: RS-232 (hỗ trợ điều khiển luồng) / RS-485 |
| Com 2: RS-422 / RS-485 | |
| Lịch | Tích hợp lịch vạn niên |
| Phương pháp làm mát | Tự nhiên |
| Điện thế hoạt động | DC + 24V (-15% đến + 15%) ( sử dụng nguồn điện cách ly)Được cung cấp bởi mạch Class 2 hoặc SELV (cách ly với MAINS bằng cách điện kép) |
| Pin dự phòng | Pin lithium 3V CR2032, Khoảng 3 năm trở lên ở 25ºC (tùy thuộc vào điều kiện và nhiệt độ hoạt động) |
| Khả năng chịu tải về điện áp | 500 VAC trong 1 phút (giữa đầu cuối DC24V và đầu cuối FG) |
| Công suất tiêu thụ | 8.6 W tối đa |
| Nhiệt độ môi trường khi làm việc | 0ºC – 50ºC |
| Nhiệt độ môi trường khi lưu kho | -20ºC – +60ºC |
| Chống rung | 5 Hz – 8,3 Hz với biên độ 3,5 mm; 8,3 Hz – 150 Hz với biên độ 1G Phù hợp với IEC60068-2-27: 11 ms, 15 G Đỉnh, theo các hướng |
| Chống va đập | X, Y, Z, mỗi hướng trong 6 lần |
| Độ ẩm tương đối | 10%~90%, không ngưng tụ |
| Trọng lượng | ~ 700g |







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.